Bahnar
stringlengths 1
860
| English
stringlengths 1
2.93k
| Vietnamese
stringlengths 1
984
|
|---|---|---|
Kông trinh kơ̆p điên, kơ̆p đak, tơhnglaih đak weng xư ly đak tŭk
|
Electricity supply, water supply, water drainage and wastewater treatment works.
|
Công trình cấp điện, cấp nước, thoát nước và xử lí nước thải.
|
Thương trưk HĐND tinh pơm biêk adrĭng Hôi đông đe hơ-yoh
|
The Standing Board of the provincial People's Council shall work with the Council of children.
|
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh làm việc với Hội đồng trẻ em
|
mơmơ̆u hanh dĕi krao la mơmơ̆u, mơ̆u dinh dơl; ơ̆i 'măt khoa hoc:Auricularia polytricha; adrinh mơmơ̆u Auriculariaceae.
|
It is commonly known as the "turpin", or "turpin"; scientific name: Auricularia polytricha; family: Auriculariaceae.
|
Mộc nhĩ thường được gọi là mộc nhĩ, nấm mèo; có tên khoa học: Auricularia polytricha; thuộc họ: Mộc nhĩ Auriculariaceae.
|
Anu la sơnăm mă puôn ling, kinh tê huyên jư kơjăp tơdrong kjung
|
For the fourth year in a row, the district's economy has stayed at a steady growth rate.
|
Đây là năm thứ tư liên tiếp, kinh tế huyện giữ vững tốc độ tăng trưởng
|
Đơng noh, nă ma piêu lui tơmưt rim tơdrong Đơng Đang weng Kơpal, alưng pơjing kinh tê sa hôi uĕi cham pơlĕi
|
From there, people have increased their confidence in the Party's and State's undertakings and policies, and peacefully developed their local socio-economic development.
|
Từ đó, người dân thêm lòng tin vào những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, yên tâm phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương
|
Pơgloh, đ/c pơtho khan khul pơgơl cham pơlĕi weng nă ma wă kơjung pôk xuôn nưih sơngưm phong dơt jit jĭ Coví – 19 atung boh lech phưk tap in ahrĕi
|
In particular, he asked and reminded local authorities and people to strengthen and raise the spirits of prevention and control of the Covid - 19 epidemic which is developing complicatedly at present
|
Đặc biệt, đồng chí yêu cầu, nhắc nhở chính quyền địa phương và người dân cần tăng cường, nâng cao tinh thần phòng chống dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp hiện nay
|
P'lơk rim 'măng tơjroh, 'măng 'bơl tơja chuyên đê lơm :Văn hoa, kinh tê , an ninh kuơk phong ăn rim 'nâu đơĭ tương, pơgloh truh đê dơdruh dơdăm păng adrech kon kơng
|
To organize contests and seminars on culture, economy, security and defense for all subjects, attaching importance to youth, teenagers and ethnic minority people.
|
Tổ chức các cuộc thi, buổi nói chuyện chuyên đề về: Văn hóa, kinh tế, an ninh quốc phòng cho mọi đối tượng, chú trọng tới thanh, thiếu niên và đồng bào các dân tộc thiểu số
|
hưch driêu
|
cheering
|
hò reo
|
tơgŭm
|
help
|
giúp
|
Sơnăm 2019, Khul tô chưk Huyên uy Vinh Thanh jơh pơm hơgei tơdrong pơđam bơl đon ăn thương trưk, Khul thương vu Huyên uy pơgơl pơm hơgei rim tơdrong in
|
In 2019, the organization board of Vinh Thanh Party Committee has advised the standing committee and the Standing Committee of the Party Committee to lead and direct the fulfillment of targets and tasks in all aspects of the work, such as :
|
Năm 2019, Ban Tổ chức Huyện ủy Vĩnh Thạnh đã làm tốt công tác tham mưu cho thường trực, Ban thường vụ Huyện ủy lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện tốt các chỉ tiêu, nhiệm vụ trên các mặt công tác như
|
Jư vĕi nguôn gen
|
Preservation and storage of genetic resources
|
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen
|
Lơ̆m rim cơ sơ kĭa rong, pơlei nghê lơ̆m tơring huyên, nguôn đak đim đei xư lyê ară ăn lĕch môi trương, pơm ô nhiêm bĭ lơ̆m rim apung nă ma mă ară pơm anh hương truh rim apung tăp dal
|
At the livestock facilities, trade villages in the district, the untreated sewage sources are still discharged into the environment, causing pollution not only in residential areas but also affecting the surrounding areas.
|
Tại các cơ sở chăn nuôi, làng nghề trên địa bàn huyện, nguồn nước thải chưa được xử lý vẫn xả ra môi trường, gây ô nhiễm không chỉ khu vực khu dân cư mà còn ảnh hưởng nhiều đến các vùng xung quanh
|
Jră deh drong năm tư̆u tơ ja, tra đam, yăo yuk phap luâ̆t lơm 'Binh đăng yơ̆i xưm phong dât 'băo lưk
|
To step up dissemination, propagation and education of the law on gender equality and violence prevention and combat
|
Đẩy mạnh phổ biến, tuyên truyền, giáo dục pháp luật về bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
|
'Long điêu đĕi pơtăm uĕi Viêt Nam đơ̆ng thê̆ ky minh jĭt tơhngam, mălĕi lơ̆m minh jơnang đunh bĭ đĕi ngŏ la 'long nông ngiêp, anao pơtăm 'bĭa adrĭng tơdrong gơ̆n kyal weng pơm 'long lâm nghiêp sư athu ksê teh soh bĭ ơĭ 'long yua tơdrong chiu tŏ, thĭch nghi adrĭng teh brư
|
Cashew trees have been cultivated in Vietnam since the 18th century, but for a long time they were not considered as agricultural trees, only sporadically grown for windbreak purposes and as forest trees to cover bare land due to their drought - resistant properties, adapted to bad soil.
|
Cây điều được trồng ở Việt Nam từ thế kỷ 18, nhưng trong một thời gian dài không được xem là cây nông nghiệp, chỉ trồng lẻ tẻ với mục đích chắn gió và là cây lâm nghiệp để phủ xanh đất trống đồi trọc do đặc tính chịu hạn, thích nghi với đất xấu.
|
Pơm đê an tơgum mai oh khơĭ nghiêp, sơnăm 2019, rim kơp hôi mai oh hŭn jơh tơgum ăn 15 mai oh dơnuh đơng lư tơdrong adrĭng pơting ksô jên pơm 10,5 triêu đông.
|
In 2019, in order to implement the Scheme on support for women entrepreneurs, district Women's Union at all levels provided support in various forms to 15 poor women with total amount of VND 10.5 million.
|
Thực hiện Đề án hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp, năm 2019 các cấp Hội Phụ nữ huyện đã hỗ trợ cho 15 phụ nữ nghèo bằng nhiều hình thức với tổng số tiền thực hiện 10,5 triệu đồng.
|
chă wă alê̆
|
learn
|
tìm hiểu
|
Thĭ sinh yư tŭn pơm viên chưk kông tac uĕi apung kon kông la bơngai kon kông thoi ơĭ chưng chi 'bơl kon kông đĕi kơ̆p ơĭ thâm kŭn kông nhân
|
Applicants for recruitment as public employees working in ethnic minority areas are ethnic minority people or possess certificates of ethnic minority languages recognized by competent authorities.
|
Thí sinh dự tuyển làm viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc thiểu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận.
|
chơđong
|
large trap
|
bẫy lớn
|
Dơ nŏ lâm tăc dech ngo truh sư khai thac la oei rim apung bri oei jê adring rim huyên: An Lao, Hoai Aân, An Khê rôi anguôn lơm bri, jơnang ơĭ tơdrong alưng thoi chă yuô xe ô tô, xe măy chơ sưt tơmăn sư tiêu thu.
|
The usual locations where the hijackers look for timber are in the forests bordering Vinh Thanh District with An Lao, Hoai An, and An Khe districts. They can hide in the forests and use cars and motorcycles transported downstream when conditions permit to consume them.
|
Địa điểm lâm tặc thường ngắm đến để khai thác gỗ là ở các khu rừng giáp ranh giữa huyện Vĩnh Thạnh với các huyện: An Lão, Hoài Ân, An Khê rồi cất giấu trong rừng, khi có điều kiện thuận lợi thì sử dụng ô tô, xe máy vận chuyển về xuôi để tiêu thụ.
|
Truh ahrĕi jơh ơĭ 30 nă ma nông dân xa vinh Hao adring pơm adring ksô lương 30 klenh, minh klenh 10 ô rong
|
To date, 30 farmers of Vinh Hao commune have joined the project with 30 rafts, 10 boxes each.
|
Đến nay, đã có 30 hội viên nông dân xã Vĩnh Hảo tham gia với số lượng 30 bè, mỗi bè 10 ô nuôi
|
Thoi lê rim tơdrong đưng rŏng ơ̆u: Pơm trong năm tơmưt lo pjo: să pơđăm met, đuuôĭ tơhngam hriêng met lơ̆m 'noh long trong đơ̆ng 'bê tông xi măng să pêng met
|
Including the following contents: Building the road to the blast furnace: 5m wide, 800m long, of which the cement concrete roadbed is 3m wide.
|
Bao gồm các nội dung sau: Làm đường vào lò võ: rộng 5m, dài 800m trong đó lòng đường bằng bê tông xi măng rộng 3m
|
phi kông
|
pilot
|
phi công
|
drŏng
|
the
|
cái
|
'moih
|
like
|
thích
|
Yua chu đông pơnhroh tơdrong phong dơt jĭt jĭ kơna tơpul xem rong lơ̆m tơring hŭn Vinh Thanh dach pơjing alưng, lư sơnăm ling bĭ ơĭ 'boh lêch jĭt jĭ
|
Due to the active implementation of epidemic prevention and control, the cattle and poultry herd in Vinh Thanh district has always developed stably, no epidemic in many years.
|
Do chủ động triển khai công tác phòng chống dịch bệnh nên đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh luôn phát triển ổn định, nhiều năm liền không xảy ra dịch
|
Đơng rim nguôn jên tơgum rim chương trinh, dư an
|
- By capital sources invested in programs and projects.
|
Bằng các nguồn vốn đầu tư các chương trình, dự án
|
Rim unh hnam ơĭ kông adrĭng the đak ară, đ/c uy quyên ăn pơgơl hŭn Vinh Thanh năm tơmang weng ăn qua
|
The remaining policy beneficiary families, you authorized the leadership of Vinh Thanh district to visit and give gifts
|
Những gia đình chính sách còn lại, đồng chí ủy quyền cho lãnh đạo huyện Vĩnh Thạnh đi thăm, tặng quà
|
Xa vinh Kom pơm lư mô hinh tơgum nă ma đi dơnuh kơjăp
|
Middle Tatra cham polei mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie mie ai hok noâng - laâm Hueâ potho khan kô kach potaêm hla nhem an toan lôm xa Vinh Sôn
|
Trung taâm pôjing cham pôlei mieân trung ñông Tröông Ñai hok noâng – laâm Hueâ pôtho khan kô kach pôtaêm hla nhem an toan lôm xa Vinh Sôn
|
kơpul
|
The
|
bọn
|
rôp hnhĕi
|
lot
|
bắt thăm
|
Alê̆ rim 'nâu đĕi hmăng tơ Thơng tư lĭn tich sơ 29 /2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH 'năr 15 khĕi 11 sơnăm 2010
|
Or those specified in Joint Circular No. 29/2010/TTLT-BGDDT-BTC-BLDTBXH dated November 15,2010
|
Hoặc các đối tượng được quy định tại Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010
|
Rim tơdrong, sư kĭn kơpưng đĕi p'lơk lơm sơnăm ơĭ chu đê lơm sơnăm păng trơ tro adrĭng nhom vân đê grơng pêng sơnăm, pơđăm sơnăm
|
The above activities and events are organized in the year with the theme of the year and in accordance with the group of problems and big problems of 3 years, 5 years.
|
Các hoạt động, sự kiện trên được tổ chức trong năm có chủ đề của năm và phù hợp với nhóm vấn đề và vấn đề lớn 3 năm, 5 năm
|
'Boi tơdrong lơ̆m Thông tư ksô không pêng sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt puôn/TT-BTTTT 'năr minh jĭt minh khĕi pêng sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt puôn đơ̆ng 'Bô Thông tin weng Truyên thông quy đinh chuân tơdrong chă yuô kông nghê thông tin
|
The standards for information technology skills are specified in the Circular No. 03/2014/TT-BTTTT dated March 11,2014 of the Ministry of Information and Communications.
|
Theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
|
Ahrĕi hnam jơh hư, đĕi kơpal tơgum 40 triêu đông, yă bok vĕi piêu sư pơm piêu hnam anao alưng liêm loi
|
Now that the house has been degraded, the couple borrowed VND 40 million from the State to build a new and better house.
|
Nay ngôi nhà đã bị xuống cấp, được nhà nước hỗ trợ 40 triệu đồng, vợ chồng ông Trường vay mượn thêm để làm lại ngôi nhà xây mới khang trang hơn
|
Lơm noh, ơĭ lư tơdrong đat weng blung adrol pơting adring tơdrong Nghi quyêt
|
In which, there are many targets that achieve and exceed the objectives of the Resolution.
|
Trong đó, có nhiều chỉ tiêu đạt và vượt so với mục tiêu Nghị quyết
|
lĭ ơ̆i
|
So
|
vì vậy
|
Hŭn jơh pơgơl nganh giao duc weng đao tao adrĭng rim ban, nganh, đoan thê tơjung pơm hê thông mang lươĭ trương lơ̆p apung nă ma kon kông, apung kông pơgloh hrat tơnap pơm hơgĕi tơdrong giao duc kon kông sư pôk xuôn nă ma, đao tao nguôn nhân lưc apung nă ma kon kông weng apung kông
|
The district has directed the education and training service to coordinate with the departments, branches, associations and mass organizations in building the system of schools and classes in the low-lying central areas and mountainous areas meeting with exceptional difficulties, to well carry out the work of ethnic education aimed at raising the people's intellectual level, training human resources in the low-lying central areas and mountainous areas.
|
Huyện đã chỉ đạo ngành giáo dục và đào tạo phối hợp với các ban, ngành, hội đoàn thể xây dựng hệ thống mạng lưới trường lớp vùng DTTS, miền núi đặc biệt khó khăn thực hiện tốt công tác giáo dục dân tộc nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nguồn nhân lực vùng DTTS và miền núi
|
Sơ kêt, pơlĕi să rim mô hinh, kơ kach pơm anao, sang tao, thu 'yŏk lơ̆m pơtho khan giăo yŭk phap luât, hoa giai uĕi kơ sơ, tơjung pơm kơ̆p sa đat chuân tiê̆p kân phap luât;
|
Recapitulate and expand the models, innovative and effective ways of implementing the anti-law measures, grassroots reconciliation, and building the commune level to reach the legal approach standards;
|
Sơ kết, nhân rộng các mô hình, cách làm mới, sáng tạo, hiệu quả về PBGDPL, hòa giải cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
|
Tơjung pơm thương hiêu lơmo asêch weng asêch lơmo tơdrong thu 'yŏk dêh lơ̆m 'băl adrêch lơmo: Red Angus weng BBB
|
To build a brand of high-quality beef and beef on two breeds: Red Angus and BBB.
|
Xây dựng thương hiệu bò thịt và thịt bò chất lượng cao trên 2 giống bò: Red Angus và BBB.
|
Thu 'yŏk đơ̆ng tơdrong choh jang 'ba lai lơ̆m apung hrat tơnap bĭ thôi tơgŭm đei đô sa lơ̆m dơnŏ oei ăn apung kông, apung hlŏ, apung nă ma kon kông mă ară pơgŏp tơdrong kjung thu 'yŏk choh jang nông nghiêp weng thu 'yŏk ăn nă ma minh kơ kach kơjăp.
|
The hybrid rice production program's efficiency in difficulty-hit areas will not only satisfy local food demands of deep-lying, remote and ethnic minority areas but also contribute to increasing agricultural production efficiency and farmers' incomes in a sustainable manner.
|
Hiệu quả từ chương trình sản xuất lúa lai về vùng khó khăn không những giải quyết được nhu cầu lương thực tại chỗ cho vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số mà còn góp phần tăng hiệu quả sản xuất nông nghiệp và thu nhập cho nông dân một cách bền vững.
|
Yôl phai ngŏ hnam.
|
Yol has to watch the house.
|
Yôl phải trông nhà.
|
Adrĭng rim kơ kuan liên kuan chuân 'bi rim tơdrong tơgŭm tơdrong pơm đơ̆ng Hôi đông đe hơ-yoh
|
Cooperate with relevant agencies in preparing the contents serving the operation of the Council.
|
Phối hợp với các cơ quan liên quan chuẩn bị các nội dung phục vụ chương trình hoạt động của Hội đồng trẻ em.
|
Lơ̆m 3 khĕi atŭch sơnăm 2019, Hat kiêm lâm huyên ling lang pơgơl kiêm lâm ngŏ hnhei cham pơlei adrĭng lưk lương jư vei bri oei xa, rim đơn vi chu bri jơră ranh tơdrong năm ngŏ hnhei, ra soat, xac đinh ranh giơi tơ̆k pơ̆k mil adrĭng bri, ve sơ đô ranh giơĭ, pơm tơdrong pơtho khan chu mil kyê cam kêt bĭ tơgăl tơmưt bri
|
In the last three months of 2019, Forest Protection Subdepartments of districts shall continue directing local forest protection forces to cooperate with commune forest protection forces and forest owners in accelerating inspection and review to determine boundaries between milpa and forest, drawing boundaries and requesting milpa owners to sign commitments not to encroach on forests.
|
Trong 3 tháng cuối năm 2019, Hạt Kiểm lâm huyện tiếp tục chỉ đạo Kiểm lâm phụ trách địa bàn phối hợp cùng với lực lượng bảo vệ rừng ở xã, các đơn vị chủ rừng đẩy nhanh tiến độ kiểm tra, rà soát xác định ranh giới giữa nương rẫy với rừng, vẽ sơ đồ ranh giới, thực hiện việc yêu cầu chủ nương rẫy ký cam kết không lấn biên vào rừng
|
Ksơ năr 30/9, UBND hŭn Vinh Thanh pơlĕi Hôi nghi tông kêt tơdrong điêu tra dân sô weng hnam uĕi sơnăm 2019.
|
On the afternoon of September 30, the People's Committee of Vinh Thanh district held a conference to review the 2019 census on population and housing.
|
Chiều ngày 30.9, UBND huyện Vĩnh Thạnh tổ chức Hội nghị tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019.
|
tơ̆l tai
|
full
|
đầy đủ
|
Pôk xuôn trach nhiêm kơdih hŏk tơ̆p, chă băt phap luât đơ̆ng nă ma pơtêp adrĭng giăo yŭk nưih sơngưm chinh tri, đao đưk, tơdrong yăl arih đơ̆ng kang 'bô, kông chưk, đang viên
|
To raise citizens' responsibility to self-study and inquire into law in association with educating political ideologies and ethics and lifestyles of cadres, civil servants and Party members.
|
Nâng cao trách nhiệm tự học tập, tìm hiểu pháp luật của công dân gắn với giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức lối sống của cán bộ, công chức, đảng viên
|
Mŭk tiêu tông quat
|
General objectives
|
Mục tiêu tổng quát
|
Rim sơnăm, đơng rong tiêp 'yŏk rim tơdrong hôi kơp kơpưng pơjao, mai jơh pơnhroh, pơtho khan truh rim chi hôi
|
Annually, after receiving the targets assigned by the superior association, she shall implement and guide the chapters.
|
Hàng năm, sau khi tiếp nhận các chỉ tiêu Hội cấp trên giao, chị tiến hành triển khai, hướng dẫn đến các chi hội
|
Trong năm alưng pơlĕi tơdrong ăn nă ma apung kông anu giao thương hang hoa, pơjing choh jang weng pôk xuôn tơdrong yăl arih
|
Convenient transportation will open up opportunities for relatives in this highland commune to trade in goods, develop production and improve their living standards.
|
Giao thông thuận tiện sẽ mở ra cơ hội để bà con nơi xã vùng cao này giao thương hàng hóa, phát triển sản xuất và nâng cao đời sống
|
Tơdrong ngo hnhĕi: Tơdrong kinh tê sa hôi weng hnam uĕi; tơdrong kinh tê, an sinh sa hôi, văn hoa, y tê, giao duc đơng rim Sa, phương, thi trân lơm khu vưc I, II weng III weng rim Sa, phương, thi trân bi uĕi lơm rim apung noh mălĕi ơĭ tơring apung nă ma kon kông.
|
The survey shall focus on socio-economic and housing conditions; economic, social security, cultural, healthcare and educational conditions of communes, wards and towns in regions I, II and III and other communes, wards and towns that do not belong to the aforesaid regions but are located in ethnic minority areas.
|
Nội dung điều tra: Điều kiện KT-XH và nhà ở; tình hình kinh tế, an sinh xã hội, văn hóa, y tế, giáo dục của các xã, phường, thị trấn thuộc khu vực I, II và III và các xã, phường, thị trấn không thuộc các khu vực trên nhưng có địa bàn vùng dân tộc thiểu số.
|
Lơ̆m jơnang anu yuô ơ̆u, huyên ưu tiên rim dư an tơgŭm trư̆k tiêp ăn choh jang, tơgŭm an sinh xa hôi in: thuy lơi, trong năm, đak sach, văn hoa xa hôi
|
In recent years, the district has prioritized projects serving and directly supporting production and social security such as irrigation, transport, clean water, cultural and social affairs.
|
Trong thời gian qua, huyện ưu tiên cho các dự án phục vụ, hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất, phục vụ an sinh xã hội như: thủy lợi, giao thông, nước sạch, văn hóa xã hội
|
Jơdrông phă wêch ('Bo phâÊn kơl đuôĭ)
|
Top buds (Long - headed pollen)
|
Sâu đục ngọn (Bọ phấn đầu dài)
|
Sơ Tai chĭnh
|
Department of Finance
|
Sở Tài chính
|
diong
|
(do) according to
|
(làm) theo
|
giaĭ
|
harm
|
hại
|
rĕnh rĕnh
|
Quick, quick.
|
nhanh nhanh
|
Pơgloh ơĭ apung nă ma pơm trơ trŏ tơdrong thâm canh 'ba lai jơh đat thu 'yŏk truh 80 ta/ha, bĭ thua yưng adrĭng apung yuôn.
|
In particular, relatives who followed the process of hybrid intensive rice cultivation achieved yields of up to 80 tons per hectare, which was no different from those in the lowland.
|
Đặc biệt có những vùng bà con tuân thủ quy trình thâm canh lúa lai đã đạt năng suất đến 80 tạ/ha, chẳng khác gì ở miền xuôi.
|
Nhong Nguyên Tuyên Nên, tiêu thương oei thi trân Vinh Thanh la bơngai tech bơdro ken
|
Nguyen Tuyen So, a small trader in Vinh Thanh town, is a small trader
|
Anh Nguyễn Tuyến Nên, tiểu thương ở thị trấn Vĩnh Thạnh là người buôn bán nhỏ
|
adruh
|
young woman
|
nữ thanh niên
|
Qua noh, sư tơgum rim unh hnam dơnuh, unh hnam nă ma kon kông lơm tơring hŭn Vinh Thanh rim tơdrong khăc phuk hrat tơnap, pơjăng pơjing kinh tê pôk xuôn tơdrong yăl arih.
|
Thereby, to help poor households and ethnic minority households in Vinh Thanh district step by step overcome difficulties, actively develop economy and improve their living standards.
|
Qua đó, nhằm giúp các hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa huyện Vĩnh Thạnh từng bước khắc phục khó khăn, tích cực phát triển kinh tế, để nâng cao đời sống.
|
Xet đê nghĭ dĭ Giám đốc sở Giáo dục - đào tạo
|
At the proposal of the Director of the Department of Education and Training
|
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo
|
Anu la tơdrong ngo hnhĕi, ghi 'yŏk đơng Đang adrĭng tơdrong pran weng pơgop đơng rim đang viên adrĭng tơdrong kach mang đơng Đang, đơng nă ma kon kông
|
This is the Party's concern and recognition of the Party members' training, striving, dedication and sacrifice to the glorious revolutionary cause of the Party and the nation.
|
Đây là sự quan tâm, ghi nhận của Ðảng đối với quá trình rèn luyện, phấn đấu và cống hiến, hy sinh của các đảng viên đối với sự nghiệp cách mạng vẻ vang của Ðảng, của dân tộc
|
Atŭch măng tơjroh, Ban tô chưk jơh ăn giai Nhât ăn lơ̆p 6A2 lơ̆m măng tơjroh tanh brai khô̆i THCS; giai Nhi đĕi ăn lơ̆p 9A1 weng giai pêng đĕi ăn lơ̆p 6A1; Khuôĭ THPT: giai Nhât đĕi ăn lơ̆p 12A; giai Nhi lơ̆p 11A1 weng giai pêng đĕi ăn lơ̆p 10A1;
|
At the end of the contest, the organizers awarded the first prize to the 6A2th grade team in the brocade weaving contest in middle school, the second prize to the 9A1th grade team and the third prize to the 6A1th grade; the 1st prize to the 12Ath grade team, the second prize to the 11A1th grade team and the third prize to the 10A1th grade;
|
Kết thúc hội thi, Ban tổ chức đã trao giải Nhất cho đội thi lớp 6A2 về phần thi dệt thổ cẩm khối THCS, giải Nhì cho đội thi lớp 9A1 và giải Ba được trao cho lớp 6A1; khối THPT: giải nhất được trao cho đội thi lớp 12A, giải Nhì lớp 11A1 và giải Ba được trao cho lớp 10A1;
|
Pơm weng kiên toan hê thô̆ng kuan trăk, canh 'băo môi trương weng phong dơ̆t jĭt jĭ chu đông ăn rim apung rong thuy san pơnhôm
|
To establish and strengthen the system of environmental observation and warning and active epidemic prevention and combat for concentrated aquaculture zones.
|
Thiết lập và kiện toàn hệ thống quan trắc, cảnh báo môi trường và phòng chống dịch bệnh chủ động cho những vùng nuôi thủy sản tập trung.
|
hut
|
kiss
|
hôn
|
Chă yuô rim loai thao dươc tơgum tơmưt đô sa, đak et sư pơm khang khuân, dơt ô xy hoa, kich thich tơdrong mĭn jit, kjung tơdrong đê khang weng pơm tơjul chă yuô khánginh lơm kia rong
|
Supplementing food and water with herbs to produce antibacterial, antioxidant, immune function-enhancing, and resistance-enhancing substances and to limit the use of antibiotics in animal husbandry
|
Sử dụng các loại thảo dược bổ sung vào thức ăn, nước uống nhằm tạo kháng khuẩn, chống ô xy hóa, kích thích chức năng miễn dịch, tăng sức đề kháng và hạn chế sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi
|
Qua lơp pơtho khan, rim nă ma đĕi tơgum rim tơdrong băt lơm nguyên tăc, kơ kach pơm weng keh kong tơdrong pơm, rim tơdrong pơm gkong pơnhroh choh jang; glong pơnhroh pơm đơng tô, nhom; lơm noh ngo hnhĕi tơdrong pơm đĕi glong pơnhroh choh jang đơng rim nă ma lơm kơtum pơtep adrĭng glong pơnhroh tiêu thu đô pơm lech.
|
Through training courses, trainees are equipped with knowledge on principles and methods of elaborating and perfecting operation regulations; steps of production planning; and plans of activities of teams and groups, attaching importance to the elaboration of production plans of team members in association with plans on product standards.
|
Qua lớp tập huấn, các học viên được trang bị các kiến thức về các nguyên tắc, cách thức xây dựng và hoàn thiện quy chế hoạt động; Các bước lập kế hoạch sản xuất; Kế hoạch hoạt động của tổ, nhóm; Trong đó chú trọng việc xây dựng được kế hoạch sản xuất của các thành viên trong tổ gắn với kế hoạch tiêu thuản phẩm.
|
Ksơ năr 16/01, Huyên uy Vinh Thanh jơh pơlok măng ăn Huy hiêu Đang ăn 20 đang viên oei lơm kơbră Đang bô huyên
|
On the afternoon of January 16, Vinh Thanh Party Committee District held a ceremony to present the Party badge to 20 Party members of the district-level Party Committee.
|
Chiều ngày 16.1, Huyện ủy Vĩnh Thạnh đã tổ chức buổi Lễ trao tặng Huy hiệu Ðảng cho 20 đảng viên thuộc Ðảng bộ huyện
|
Pơgơl, adrĭng rim kơ kuan, đơn vi, cham pơlĕi pơlĕi pơđam 'bơl đon, pơm tơpă, thu 'yŏk glong pơnhroh anu
|
Take charge and cooperate with other agencies, units and local governments in providing advice and implementing this Plan in a serious and effective manner.
|
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tham mưu, thực hiện nghiêm túc, hiệu quả Kế hoạch này.
|
Hôi CCB xa Vinh Hiêp ơĭ loi 100 nă ma, sinh hoat oei 07 chi hôi lơm tơring xa
|
The Vinh Hiep War Veterans' Association has over 100 members, living in 7 chapters in the commune.
|
Hội Cựu chiến binh xã Vĩnh Hiệp có hơn 100 hội viên, sinh hoạt ở 7 chi hội trên địa bàn xã
|
pơlô
|
non-profit
|
không lãi
|
thŏng
|
cat
|
thuyển
|
Rim loai xem rong (kapô, lơmo, 'yêr, ơda, thuy san)
|
Domestic animals (cattle, poultry, aquatic animals);
|
Các loài vật nuôi (gia súc, gia cầm, thủy sản);
|
Tơgum giă adrêch 'long pơtăm kơđeh 'năr choh jang lơ̆m teh 'ba: 'Băl jĭt drơ̆u ty tơpơ̆h hriêng pơđăm jĭt triêu đông, 'yŏk pơđăm jĭt puôn phĕi pơđăm phân trăm
|
Price support for dry plant varieties produced on rice land: VND 26,750 million, accounting for 54.5%;
|
Hỗ trợ giá giống cây trồng cạn sản xuất trên đất lúa: 26.750 triệu đồng, chiếm 54,5%;
|
Chi bô jơh pơgơl nă ma pơm hơgei rim tơdrong đơng Đang, chinh sach phap luât đơng kơpal, pơgloh la jơră dêh pơm tơdrong hok tơp weng pơm boi Nă Hô
|
The Party cells have led the people to well implement the Party's undertakings and the State's policies and laws, especially stepping up the study and follow the example of Uncle
|
Chi bộ đã lãnh đạo nhân dân thực hiện tốt các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, nhất là đẩy mạnh thực hiện việc học tập và làm theo gương Bác
|
Ami weng kyal grông jơh pơm hư đĭ 05 hecta 'ba weng 'long pơtăm nai đơ̆ng nă ma
|
The rain and the high winds have knocked five hectares of crops down.
|
Mưa và gió lớn đã làm 5 hecta hoa màu bị đổ ngã
|
Ngŏ hnhei cư trŭ adrĭng công nhân pơm biêk dơnŏ Kŭm công nghiêp Ta Suc, qua 'noh jơh 'boh weng xư lyê hanh chĭnh 01 trương hơp bĭ pơm trơ trŏ tơdrong lơ̆m thông 'băo lưu trŭ, phat jên 200 ơbơ̆u; pơtho khan đăng kyê gia han tam trŭ ăn 10 trương hơp
|
Checking the residence of workers working in Ta Suc industrial cluster, thus detecting and administratively handling one case of failure to comply with regulations on stay notification, imposing a fine of VND 200,000; guiding the registration of temporary residence extension for 10 cases.
|
Kiểm tra cư trú đối với số công nhân làm việc tại Cụm công nghiệp Tà Súc, qua đó đã phát hiện xử lý hành chính 1 trường hợp không thực hiện đúng quy định về thông báo lưu trú, phạt tiền 200.000 đồng; hướng dẫn đăng ký gia hạn tạm trú cho 10 trường hợp
|
măt
|
name
|
tên
|
'Binh Đinh la tinh uĕi lơ̆m kơbră apung yŭn hai Nam Trung 'bô
|
Binh Dinh is a province in the South Central Coast
|
Bình Định là tỉnh thuộc khu vực duyên hải Nam Trung bộ
|
CCB
|
CCB
|
CCB
|
Tơdrong giao duc, đinh hương ăn đe adruh tơdăm kua điên hinh tiên tiên, gương bơngai hơgĕi tơdrong pơm hơgĕi, kơdih ơkơu pơkloh đĕi kơjungn
|
The education and orientation for the youth through advanced models, good people, good deeds and typical individuals are strengthened.
|
Công tác giáo dục, định hướng cho thanh niên thông qua điển hình tiên tiến, gương người tốt việc tốt, cá nhân tiêu biểu được tăng cường
|
Jơnang anu yuô ơ̆u, kang 'bô, kon tơring thôn Đinh Tam jơh adrĭng đoan kêt pơm hơgĕi rim tơdrong măng krao akŏm "Đĭ đăng nă ma đoan kêt tơjung pơm cham pơlei anao – đô thi alưng liêm", măng krao akŏm " 'Năr yua bơngai dơnuh", "Đên ơn đap nghia"… nă ma hơdơi pơm hơgĕi rim tơdrong đơ̆ng Đang, chĭnh sach phap luât đơ̆ng kơpal.
|
Over the past time, officials and people of Dinh Tam rural district have joined together in well implementing the contents of the campaign "The entire population unite to build a new countryside and a civilized city," the campaign "Day for the Poor," "To thank and repay"... and the people have well observed the Party's line and State's policies and laws.
|
Thời gian qua cán bộ, nhân dân KDC thôn Định Tam đã cùng nhau đoàn kết thực hiện tốt các nội dung cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh", cuộc vận động "Ngày vì người nghèo", "Đền ơn đáp nghĩa"…người dân đều chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật Nhà nước.
|
Jên sư pơm pơjing xem rong
|
- Capital for livestock development;
|
Vốn để thực hiện phát triển vật nuôi;
|
đing
|
pipe
|
ống
|
Mălĕi adrĭng rim apung ơĭ tơdrong bi duh đak, cham pơlĕi ơĭ tơdrong pơgơl jul adrêch sơruôih loi đơng 5 truh 10 năr
|
However, for areas at risk of water shortage, localities may direct sowing 5 to 10 days earlier.
|
Tuy nhiên đối với những vùng có nguy cơ thiếu nước, địa phương có thể chỉ đạo gieo sạ sớm hơn từ 5 đến 10 ngày
|
mih
|
uncle
|
bác
|
AÊn rim tơdrong phong dơt pŭk đak tơmưt tơdrong pơtơ̆p lơ̆m hnam trương, pơgloh la pơnhroh să rim tơdrong pơtơ̆p klơĭ, kơ kach phong dơt pŭk đak
|
To include the contents of drowning prevention and combat in the school education programs, especially the intensive and extensive implementation of swimming teaching activities, and drowning prevention and combat skills.
|
Đưa các nội dung phòng chống đuối nước vào chương trình giáo dục trong trường học, đặc biệt là triển khai sâu rộng các hoạt động dạy bơi, kỹ năng phòng, chống đuối nước
|
Truh kơmăng, đe adruh tơdăm soh ŭnh.
|
In the evening, men and women light fires.
|
Đến tối, thanh niên nam nữ đốt lửa.
|
Adrol noh, pơgơl kông an hŭn kung jơh truh UBMTTQVN hŭn ăn ksô jên 08 triêu đông weng 12 chai đak anhao ti sat khuân
|
Earlier, the district police chief also went to the district's CPV Committee to hand over the VND8 million and 12 bottles of hand sanitizer
|
Trước đó, lãnh đạo Công an huyện cũng đã đến Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện trao số tiền 8 triệu đồng và 12 chai nước rửa tay sát khuẩn
|
Đưng rŏng jul adrêch 'băl jĭt 'năr thoi 'bŏn thŭk adrĭng pơm nhăt, khul tơm. Đưng rŏng ami grông wă tiêu đak tơtam, plênh tŏ thoi minh tuôn chruh khoang 'băl măng
|
- After 20 days of sowing, to combine the rearing with weeding, tilling and de-breeding. After heavy rains, to promptly drain water and when the sun shines, to water the soil about twice a week.
|
Sau khi gieo 20 ngày thì bón thúc kết hợp với làm cỏ, xới xáo, vun gốc. Sau khi mưa to cần tiêu nước kịp thời, trời nắng thì tuần tưới khoảng 2 lần.
|
'Bŏn thŭk măng mă pêng: Jơnang hơbo đĕi minh jĭt truh minh jĭt minh hla, 'bŏn adrĭng lương minh hriêng puôn jĭt truh minh hriêng pơđăm jĭt kilôgam đam urê kông drơ̆u jĭt truh tơpơ̆h jĭt kilôgam kali clorua, kê̆t hơ̆p adrĭng chruh đak, pơm nhăt weng khul đuuôĭ sư han chê 'long păk
|
Third instar: When the corn has 10 to 11 leaves, add 140 to 150 kg of urea nitrogen + 60 to 70 kg of potassium chloride, in combination with watering, weeding, and tallening to prevent falls.
|
Bón thúc lần 3: Khi ngô được 10-11 lá, bón với lượng 140-150 kg đạm urê + 60-70 kg kali clorua, kết hợp với tưới nước, làm cỏ và vun cao để hạn chế đổ ngã.
|
Anu la văn kiên pơgloh lơ̆m kŭn kon bơngai đơ̆ng đe hơ-yoh lơ̆m tơdrong phap luât kuô̆c tê̆ lơ̆m kŭn kon bơngai
|
It is the most important document on children's human rights in the international human rights legal system.
|
Đây là văn kiện quan trọng nhất về quyền con người của trẻ em trong hệ thống pháp luật quốc tế về quyền con người
|
Rim khul HĐND xa wă pôk xuôn loi piêu trach nhiêm lơ̆m tơdrong ngŏ hnhĕi phai oei jê̆ thưc tê̆, yê kiê̆n nă ma, 'boi rim tơdrong đơ̆ng phap luât sư̆ ơĭ rim tơdrong pơđam 'bơl cu thê, mă ro loi sư̆ pơm cơ sơ ăn tơdrong pơđam 'bơl tơgŭm sư̆ rim tơdrong pôk xuôn tơdrong thu 'yŏk đei đơ̆ng tơdrong pơm đơ̆ng HĐND xa.
|
The commune People's Councils' boards should further raise their responsibilities in supervisory activities, closely follow the reality and voters' opinions, base themselves on the provisions of law to make specific and clear proposals, which shall serve as basis for urging the settlement in order to step by step raise the effectiveness and efficiency of the commune People's Councils' activities.
|
Các ban HĐND xã cần nâng cao hơn nữa trách nhiệm trong hoạt động giám sát phải bám sát thực tế, ý kiến cử tri, căn cứ các quy định pháp luật để có những kiến nghị cụ thể, rõ ràng làm cơ sở cho việc đôn đốc giải quyết để từng bước nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của HĐND xã.
|
Truh măng 'năr bơgrong sa kơpô, đe kră pơlĕi sơmah tơkal yang weng hmăng yang ăn 'mi prăng măng sođah, lư hơ'bo 'ba, khĭ jĭ luôch tuôch, hiong 'bơ̆l chĭng cheng, 'bơ̆l tơkach tơkal yang. Đe tăm kơpô puôt 'yŏk kơ̆l atol hăn gư̆ng, asong asĕch ăn kơ đe kon pơlĕi sa. Đĭ đăng minh pơlĕi sa asĕch et sơdrô joh suang. Truh kơmăng, đe adruh tơdăm soh ŭnh. Bơgrong sa kơpô lơ̆m pêng năr pêng măng aleh.
|
In the evening, the elders of the village recited prayers to the King, wishing the rain to be fair, more rice and not sick, in the deep gong. They pierced the buffalo and cut its head and hung it on the main post, dividing buffalo meat for everyone to eat. The whole village drank wine, ate buffalo meat and danced. In the evening, the young men and women lit a fire. The buffalo piercing festival lasted three days and three nights before it ended.
|
Đến tối, những người già trong làng đọc bài cúng Giàng, cầu cho mưa thuận gió hòa, nhiều thóc lúa và không ốm đau bệnh tật, trong tiếng cồng chiêng trầm hùng. Người ta đâm trâu và cắt đầu nó treo lên cột chính, chia thịt trâu cho mọi người cùng ăn. Cả làng uống rượu, ăn thịt trâu và nhảy múa. Đến tối, thanh niên nam nữ đốt lửa. Lễ hội đâm trâu kéo dài ba ngày ba đêm mới kết thúc.
|
'bich
|
lie
|
nằm
|
Krao akom nă ma tơgum kơ ơbơu m2 the, kơ jit triêu đông, ơbơu năr kông pơm, adring pơm tơhnglaih rim kông trinh pơgal, koh tuk long lư sơnăm sư pơm cơ sơ ha tâng weng rim thiêt chê văn hoa
|
Mobilizing farmers to donate thousands of square meters of land, tens of millions of dong, thousands of working days, to participate in dismantling fence works, cutting down of perennial trees to build downstream facilities and cultural institutions
|
Vận động nông dân hiến hàng nghìn mét vuông dất, hàng chục triệu đồng, hàng ngàn ngày công, tham gia tháo dỡ các công trình tường rào, chặt bỏ cây lưu niên để xây dựng cơ sở hạ tang và các thiết chế văn hóa
|
Đôi CSGT dech pơlok pơtho khan kon tơring pơm hơgei Luât an toan trong năm, trât tư văn minh đô thi; kjung ngo hnhei, xư ly 1.131 trương hơp pơm glăi adring ksô jên xư phat loi 336 triêu đông
|
Traffic police teams shall regularly organize public information to assure the observance of the Law on Traffic Safety and Urban Civil Order; and enhance the inspection and handling of 1,131 violations with fines of over VND 336 million.
|
Đội CSGT thường xuyên tổ chức tuyên truyền nhân dân chấp hành Luật an toàn giao thông, trật tự văn minh đô thị; tăng cường kiểm tra, xử lý 1.131 trường hợp vi phạm với số tiền xử phạt trên 336 triệu đồng
|
Teh đĕi kăi ai sruôih, sư ai 'băl jĭt truh pêng jĭt 'năr đưng rŏng 'noh srah ken, 'yŏk đĭ nhăt, tap châÊt
|
The soil is plowed early, allowing 20 – 30 days of ploughing followed by small bangs, picking up weeds and impurities.
|
Đất được cày ải sớm, để ải 20 – 30 ngày sau đó đập nhỏ, nhặt sạch cỏ dại, tạp chất.
|
Hôi ară pơtho khan truh rim hôi viên mai oh măng krao akom tơjung pơm unh hnam 5 bi 3 uôil iêl đơng lư tơdrong in: Toa đam, pơđam bơl chuyên đê, giao lưu văn nghê… qua noh đei rim mai oh hương ưng pơjăng, trong pơ tơm thu đei lư thu yok tơpă
|
The association also widely and deeply propagated to each woman member the campaign "Building a Family of Five Without, Three Clean" in various forms such as: talks, topical talks, art exchanges, etc. , which were actively responded by women members, initially obtaining encouraging results.
|
Hội còn tuyên truyền sâu rộng tới từng hội viên phụ nữ Cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch" bằng nhiều hình thức như: Tọa đàm, nói chuyện chuyên đề, giao lưu văn nghệ …qua đó được các hội viên phụ nữ hưởng ứng tích cực, bước đầu thu được những kết quả đáng khích lệ
|
Ơ mĭ, 'năr adrơ̆u bơdơĭ hok nhơn kon pơm yưng?
|
Mom, what are we doing after school today?
|
Mẹ ơi, hôm nay nghỉ học chúng con sẽ làm gì?
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.